SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
BỆNH VIỆN PHỔI
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế
Thực hiện từ ngày 20 tháng 8 năm 2019
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | ĐƠN GIÁ |
1 | Khám bệnh | 34.500 |
2 | Giường nội khoa loại I hạng II | 187.100 |
3 | Hội chẩn xác định ca bệnh khó | 200.000 |
4 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 65.600 |
5 | Bơm rửa khoang màng phổi | 216.000 |
6 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.016.000 |
7 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 479.000 |
8 | Cắt chỉ | 32.900 |
9 | Chọc rửa màng phổi | 206.000 |
10 | Chọc dò màng tim | 247.000 |
11 | Chọc dò tuỷ sống | 107.000 |
12 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137.000 |
13 | Chọc dò sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | 177.000 |
14 | Chọc hút khí màng phổi | 143.000 |
15 | Chọc hút hạch hoặc u | 110.000 |
16 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 137.000 |
17 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176.000 |
18 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
19 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
20 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
21 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
22 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
23 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
24 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
25 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
26 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) có tiêm thuốc cản quang | 632.000 |
27 | Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
28 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
29 | Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
30 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
31 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
32 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan-mật, tuỵ, lách, dạ dày- tá tràng…) có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
33 | Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
34 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 632.000 |
35 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) | 522.000 |
36 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 65.400 |
37 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 97.200 |
38 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 65.400 |
39 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 122.000 |
40 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 97.200 |
41 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 65.400 |
42 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 65.400 |
43 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 97.200 |
44 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 65.400 |
45 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 65.400 |
46 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 65.400 |
47 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 65.400 |
48 | Chụp Xquang ngực thẳng | 65.400 |
49 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 97.200 |
50 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 97.200 |
51 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 97.200 |
52 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 97.200 |
53 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 97.200 |
54 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 97.200 |
55 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 97.200 |
56 | Chụp Xquang xưởng cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 97.200 |
57 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 65.400 |
58 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 97.200 |
59 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 97.200 |
60 | Chụp Xquang xương ức thẳng nghiêng | 97.200 |
61 | Đặt catheter động mạch quay | 546.000 |
62 | Đặt nội khí quản | 568.000 |
63 | Đặt ống sonde dạ dày | 90.100 |
64 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 596.000 |
65 | Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu | 234.000 |
66 | Dẫn lưu màng ngoài tim | 234.000 |
67 | Calci | 12.900 |
68 | Calcitonin | 134.000 |
69 | CEA | 86.200 |
70 | Điện giải (Na, K, Cl) niệu | 29.000 |
71 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [máu] | 29.000 |
72 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.500 |
73 | Định lượng Albumin [Máu] | 21.500 |
74 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.500 |
75 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.500 |
76 | Định lượng Creatinin (máu) | 21.500 |
77 | Định lượng Glucose [Máu] | 21.500 |
78 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 21.500 |
79 | Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu] | 26.900 |
80 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21.500 |
81 | Định lượng (GPT) [Máu] | 21.500 |
82 | Định lượng (GOT) [Máu] | 21.500 |
83 | Định lượng GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.200 |
84 | Axit Uric (niệu) | 16.100 |
85 | Ure (niệu) | 16.100 |
86 | Creatinin (niệu) | 16.100 |
87 | Định lượng Glucose (niệu) | 13.900 |
88 | Định lượng Protein (niệu) | 13.900 |
89 | Glucose (dịch chọc dò) | 12.900 |
90 | Protein dịch | 10.700 |
91 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26.900 |
92 | Định lượng Glucose (dịch) | 12.900 |
93 | Định lượng Protein (dịch) | 10.700 |
94 | HbAlc [Máu] | 101.000 |
95 | Định lượng yếu tố I (Fibrinogen) | 56.500 |
96 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 39.100 |
97 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 31.100 |
98 | Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) | 48.400 |
99 | Đo chức năng hô hấp | 126.000 |
100 | Điện tâm đồ | 32.800 |
101 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/hoá chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 196.000 |
102 | HBsAg test nhanh | 53.600 |
103 | HIV khẳng định | 175.000 |
104 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 185.000 |
105 | Hút dịch khớp | 114.000 |
106 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 |
107 | Hút dịch khớp cổ tay | 114.000 |
108 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 |
109 | Hút dịch khớp gối | 114.000 |
110 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 |
111 | Hút dịch khớp háng | 114.000 |
112 | Hút dịch khớp khuỷu | 114.000 |
113 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của S. | 125.000 |
114 | Hút dịch khớp vai | 114.000 |
115 | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 |
116 | Hút đờm | 11.100 |
117 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 23.100 |
118 | Mở khí quản | 719.000 |
119 | Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 889.000 |
120 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 342.000 |
121 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 184.000 |
122 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 734.000 |
123 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 238.000 |
124 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | 348.000 |
125 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 172.000 |
126 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 278.000 |
127 | Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | 1.514.000 |
128 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | 814.000 |
129 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 94.900 |
130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.584.000 |
131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.133.000 |
132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 753.000 |
133 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.761.000 |
134 | Nội soi phế quản dưới dây mê không sinh thiết | 1.461.000 |
135 | Nội soi phế quản dưới dây mê lấy dị vật phế quản | 3.261.000 |
136 | Rửa bàng quang | 198.000 |
137 | Rửa dạ dày | 119.000 |
138 | Sinh thiết hạch hoặc u | 262.000 |
139 | Sinh thiết màng phổi | 431.000 |
140 | Sinh thiết vú | 157.000 |
141 | Nội soi tai mũi họng | 104.000 |
142 | Phản ứng Pandy [dịch] | 8.500 |
143 | Rivalta [dịch] | 8.500 |
144 | Phản ứng CRP | 21.500 |
145 | Pro-calcitonin | 398.000 |
146 | Phản ứng Mantuox | 11.900 |
147 | Cyfra 21-1 | 96.900 |
148 | CK – MB | 37.700 |
149 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 178.000 |
150 | Siêu âm hạch vùng cổ | 43.900 |
151 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 43.900 |
152 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay…) | 43.900 |
153 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 43.900 |
154 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 43.900 |
155 | Siêu âm màng phổi | 43.900 |
156 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 43.900 |
157 | Siêu âm ổ bụng | 43.900 |
158 | Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tuỵ, lách, thận, bàng quang) | 43.900 |
159 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…) | 43.900 |
160 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 43.900 |
161 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 43.900 |
162 | Phản ứng tiêu bạch cầu | 160.000 |
163 | Khí dung | 20.400 |
164 | Test hồi phục phế quản | 172.000 |
165 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 82.400 |
166 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30cm | 82.400 |
167 | Thay canuyn mở khí quản | 247.000 |
168 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 246.000 |
169 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 559.000 |
170 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 92.900 |
171 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12.600 |
172 | Thời gian máu đông | 12.600 |
173 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) | 40.400 |
174 | Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 40.400 |
175 | Thông đái | 90.100 |
176 | Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn | 82.100 |
177 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.400 |
178 | Tiêm khớp | 91.500 |
179 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 34.600 |
180 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 36.900 |
181 | Tổng phân tích nước tiểu | 27.400 |
182 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser | 46.200 |
183 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 238.000 |
184 | Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc tự động | 196.000 |
185 | Vi khuẩn nhuộm soi | 68.000 |
186 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 238.000 |
187 | Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp | 143.000 |
188 | Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi | 32.100 |
189 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 159.000 |
190 | Khí máu | 215.000 |
191 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn adis | 43.100 |
192 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa | 282.000 |
193 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 34.600 |
194 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 258.000 |
195 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào | 91.600 |
196 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng dịch khớp, rửa phế quản…) | 56.000 |